Thép hộp trong những năm gần đây ngày càng được sử dụng nhiều hơn trong đời sống bởi những công dụng tuyệt vời mà nó mang lại trong vấn đề xây dựng. Do đó, nhiều người quan tâm đến định lượng của các cây thép hôp dai bao nhiêu? chiều dài tiêu chuẩn của các loại thép hộp? quy cách thép hộp như thế nào? Bài viết dưới đây giúp bạn trả lời các câu hỏi trên.
Thép hộp dài bao nhiêu?
Kích thước sắt hộp là các thông số thể hiện kích thước cơ bản của sắt hộp, bao gồm các thông số chiều dài 2 cạnh, độ dày, chiều dài cây thép hộp ( thường là 6 mét )…
Ví dụ: khi nói đến sắt hộp vuông 50 ta có các thông số sau: kích thước 2 cạnh bằng nhau và bằng 50 mm, chiều dài cây thép là 6 mét
Hoặc ví dụ: khi nói đến thép hộp chữ nhật 30×60, ta có các thông số: kích thước cạnh thứ nhất là 30 mm, cạnh thứ 2 là 60 mm, chiều dài cây thép là 6 mét
Kích thước sắt hộp đen và mạ kẽm có giống nhau không ?
- Kích thước sắt hộp đen và kích thước sắt hộp mạ kẽm về cơ bản là giống nhau, cũng bao gồm các loại: Vuông, chữ nhật, tròn, oval… (Trong một số trường hợp đặc biệt, kích thước sắt hộp đen và mạ kẽm có khác nhau nhưng không nhiều)
- Kích thước và quy cách thép hộp còn khác nhau ở các nhà máy. (một số kích thước dạng lớn, siêu dày…chỉ có một số nhà máy sản xuất được) Nhưng về cơ bản các nhà máy sản xuất thép hộp đều tuân theo những tiêu chuẩn chung của Việt Nam và thế giới
Tiêu chuẩn thép hộp
Với các sản phẩm nhập khẩu từ các nước như Mỹ, Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, … thường được sản xuất theo tiêu chuẩn ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302,… Với các dòng sản phẩm do các doanh nghiệp lớn trong nước như Hòa Phát, Việt Đức, Việt Nhật sản xuất thường theo tiêu chuẩn TCVN 3783 – 83.
Quy các thép hộp các loại
Quy cách thép hộp vuông
Quy cách sắt hộp vuông | Độ dày | Kg/cây |
Thép hộp vuông 12 × 12 | 1.0 | 1kg70 |
Thép hộp vuông 14 × 14 | 0.9 | 1kg80 |
1.2 | 2kg55 | |
Thép hộp vuông (16 × 16) | 0.9 | 2kg25 |
1.2 | 3kg10 | |
Thép hộp vuông (20 × 20) | 0.9 | 2kg70 |
1.2 | 3kg60 | |
1.4 | 4kg70 | |
Thép hộp vuông (25 × 25) | 0.9 | 3kg30 |
1.2 | 4kg70 | |
1.4 | 5kg90 | |
Thép hộp vuông (30 × 30) | 0.9 | 4kg20 |
1.2 | 5kg50 | |
1.4 | 7kg00 | |
1.8 | 9kg20 | |
Thép hộp vuông (40 × 40) | 1.0 | 6kg20 |
1.2 | 7kg40 | |
1.4 | 9kg60 | |
1.8 | 12kg00 | |
2.0 | 14kg20 | |
Thép hộp vuông (50 × 50) | 1.2 | 9kg60 |
1.4 | 12kg20 | |
1.8 | 15kg00 | |
2.0 | 18kg00 | |
Thép hộp vuông (75 × 75) | 1.4 | 18kg20 |
1.8 | 22kg00 | |
2.0 | 27kg00 | |
Thép hộp vuông (90 × 90) | 1.4 | 22kg00 |
1.8 | 27kg00 | |
2 | 31kg |
Quy cách thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm (13 × 26) | 0.9 | 2kg60 |
1.2 | 3kg60 | |
Thép hộp mạ kẽm (20 × 40) | 0.9 | 4kg30 |
1.2 | 5kg50 | |
1.4 | 7kg00 | |
Thép hộp mạ kẽm (25 × 50) | 0.9 | 5kg20 |
1.2 | 7kg20 | |
1.4 | 9kg10 | |
Thép hộp mạ kẽm (30 × 60) | 0.9 | 6kg30 |
1.2 | 8kg50 | |
1.4 | 10kg80 | |
1.8 | 14kg00 | |
2.0 | 16kg80 | |
Thép hộp mạ kẽm (30 × 90) | 1.2 | 11kg50 |
1.4 | 14kg50 | |
Thép hộp mạ kẽm (40 × 80) | 1.2 | 11kg40 |
1.4 | 14kg40 | |
1.8 | 18kg00 | |
2.0 | 21kg50 | |
Sắt hộp mạ kẽm (50× 100) | 1.2 | 14kg40 |
1.4 | 18kg20 | |
1.8 | 22kg00 | |
2.0 | 27kg00 | |
Thép hộp mạ kẽm (60× 120) | 1.4 | 22kg00 |
1.8 | 27kg00 | |
2.0 | 32kg50 |
Quy cách thép hộp đen
Quy cách | Độ dày | Kg / cây |
12 x 12 | 1.0 | 1.7 |
14 x 14 | 0.9 | 1.8 |
1.2 | 2.55 | |
16 x 16 | 0.9 | 2.25 |
1.2 | 3.1 | |
20 x 20 | 0.9 | 2.6 |
1.2 | 3.4 | |
1.4 | 4.6 | |
25 x 25 | 0.9 | 3.3 |
1.2 | 4.7 | |
1.4 | 5.9 | |
30 x 30 | 0.9 | 4.2 |
1.2 | 5.5 | |
1.4 | 7.0 | |
1.8 | 9.2 |
Nên mua sắt hộp uy tún chất lượng ở đâu?
Hiện nay xã hội đang rất là phát triển dẫn đến nhu cầu sử dụng sắt hộp cũng rất là nhiều đòi hỏi các công ty hoặc cơ sở sản xuất ra những mặt hàng tốt nhất, với nguyên liệu sản xuất không độc hại đến sức khỏe của con người. Do nhu cầu của khách hàng sử dụng quá nhiều nên dẫn đến có 1 số công ty, doanh nghiệp, cơ sở chạy theo lợi nhuận mà sản xuất hàng chất lượng kém chất lượng giá cả lại cao.
Điều này khiến cho nhiều khách hàng cảm thấy lo lắng không biết nên lựa chọn công ty nào để mua được những sản phẩm tốt nhất, mà giá cả lại phù hợp. Nhưng khi đến với công ty thép Hùng Phát để thì bạn không cần phải lo lắng bất kì vấn đề nào. Công ty luôn cố gắng từng ngày để đưa đến cho quý khách những sản phẩm tốt nhất, công ty luôn có đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, đầy kinh nghiệm trong nghề.
CÔNG TY TNHH THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook
Tham khảo thêm:
Thép hình u
Thép hình u, i, v, h
Thép hình I, H
Thép hình U,C
Thép tấm siêu dày
Thép tấm trơn
Thép tấm chống trượt
Thép tròn trơn, vuông đặc
Phụ kiện đồng ren
Thép hộp size lớn
Thép hộp đen
Hộp Inox
Thép hộp mạ kẽm
Bảng giá thép hình